Thứ Hai, 16 tháng 9, 2019

Sinh năm 2025 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?

Nam, Nữ sinh năm 2025 Ất Tỵ mệnh gì, tuổi gì, hợp với những màu sắc, hướng nào, và những người tuổi gì để được thuận tiện trong công việc, tình cảm cũng như cuộc sống hàng ngày?
Nam, Nữ sinh năm 2025 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?
Nam, Nữ sinh năm 2025 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Sinh năm 2025 hợp màu gì?


+ Màu bản mệnh: Gồm màu đỏ, cam, tím, hồng.
 
+ Màu tương sinh: Gồm màu xanh lá, xanh lam, vàng, nâu đất, cà phê.
 
+ Màu kỵ: Gồm màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi, bạc.

Người sinh năm 2025 hợp xe màu gì?

Chọn màu xe hợp mệnh, không thăng quan thì cũng tiến chức. Khi chọn màu xe hợp mệnh Ất Tỵ 2025, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được. 
 
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 2025 gồm: Đỏ, cam, xanh lam, vàng, nâu đất…

>> Xem thêm: Xem màu sắc hợp tuổi

Sinh năm 2025 hợp với con số nào?


Nam mệnh: các số hợp gồm: 2, 5, 8 (tương đồng); 9 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 10. Các số khắc: 34

Nữ mệnh: các số hợp gồm: 3, 4 (tương đồng); 10 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 285. Các số khắc: 67

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp các số

Sinh năm 2025 tuổi con gì?


Theo tử vi, người sinh năm 2025 cầm tinh con Rắn. Xương con rắn, tướng tinh con trâu. Con nhà Xích đế - Tận khổ

Năm sinh năm âm lịch: Ất Tỵ

- Thiên can: Ất

+ Tương hợp: Canh
+ Tương hình: Tân

- Địa chi: Tỵ

+ Tam hợp: Tỵ - Dậu - Sửu
+ Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi

Sinh năm 2025 mệnh gì (bản mệnh, niên mệnh)?


Theo Lịch vạn niên, mệnh hay bản mệnh, niên mệnh người sinh năm 2025 là: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
 
Tương sinh với mệnh: Mộc và Thổ
 
Tương khắc với mệnh: Thủy và Kim

>> Xem thêm: Xem niên mệnh theo tuổi

Sinh năm 2025 có cung mệnh là gì?


- Nam sinh năm 2025 mạng: Khôn Thổ, thuộc Tây tứ mệnh

- Nữ sinh năm 2025 mạng: Tốn Mộc, thuộc Đông tứ mệnh

>> Xem thêm: Xem cung mệnh bát trạch theo tuổi

Tuổi đại kỵ với tuổi Ất Tỵ


Gặp tuổi kỵ Ất Tỵ: Bính Ngọ, Tân Hợi, Nhâm Tý, Mậu Thân, Giáp Dần, Canh Thân, Nhâm Dần trong việc làm ăn thì bạn không nên giao dịch về việc tiền bạc. Nếu gặp tuổi kỵ trong việc kết duyên thì hai bạn nên âm thầm ăn ở với nhau là tốt hơn. Nếu gặp tuổi kỵ trong gia đình con cái thì phải cúng sao hạn hàng năm.

Sinh năm 2025 hợp với hướng nào?


Nam mạng:
Nam mạng sinh năm 2025 Phi cung Khôn (2), mệnh Thổ, thuộc Khôn trạch (nhà tọa Khôn) trong Tây tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Diên niên: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Thiên y: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Phục vị: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Lục sát: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Tuyệt mạng: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Nữ mạng
Nữ mạng sinh năm 2025 Phi cung Tốn (4), mệnh Mộc, thuộc Tốn trạch (nhà tọa Tốn) trong Đông tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Diên niên: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Thiên y: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Phục vị: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Ngũ quỷ: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Lục sát: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Tuyệt mạng: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Ý nghĩa các cung:
- Cung Sinh khí: chủ việc vượng tốt cho con nguời, có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Cung Diên niên: đây là cung hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Cung Thiên y: chủ về sức khỏe tốt, lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới.
- Cung Phục vị: đây là cung bình yên, trấn tĩnh. có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Cung Họa hại: thường không tốt cho sức khoẻ người nhà, người nhà bị chia rẽ, gặp nhiều tai ương.
- Cung Ngũ quỷ: dễ gặp điều thị phi, người nhà phải mổ xẻ, đặc biệt vợ chồng hay gặp trắc trở.
- Cung Tuyệt mệnh: xấu về đường con cái, nhà thường có chuyện u sầu.
- Cung Lục sát: thường làm gia chủ hao tài, tốn của, đặc biệt người nhà có nguy cơ bị thương tật…

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp hướng nhà

Sinh năm 2025 hợp với tuổi nào?


Nam mạng:

+ Trong làm ăn: nam sinh năm 2025 hợp với các tuổi Đinh Mùi, Canh Tuât, Quý Sửu

+ Lựa chọn vợ chồng: nam sinh năm 2025 hợp với các tuổi Đinh Mùi, Canh Tuất, Quý Sửu, Giáp Thìn kết hôn vì sẽ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc, viên mãn.

+ Tuổi kỵ: nam sinh năm 2025 kỵ với các tuổi Mậu Thân, Giáp Dần, Canh Thân, Nhâm Dần
Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: nữ sinh năm 2025 hợp với các tuổi Đinh Mùi, Canh Tuất, Quý Sửu

+ Lựa chọn vợ chồng: nữ sinh năm 2025 hợp với các tuổi Đinh Mùi, Canh Tuất, Quý Sửu, Giáp Thìn. Nếu kết hôn với những tuổi này thì cuộc sống của bạn sẽ được cao sang quyền quý, gia đình hạnh phúc, làm ăn thuận lợi, mọi sự như ý.

+ Tuổi kỵ: nữ sinh năm 2025 kỵ với các tuổi Ất Tỵ, Bính Ngọ, Tân Hợi, Nhâm Tý

>> Xem thêm: Xem tuổi kết hôn cho nam và nữ
>> Xem thêm: Xem vợ chồng có hợp nhau theo tuổi
>> Xem thêm: Xem người kết hợp làm ăn theo tuổi
>> Xem thêm: Chọn người xông đất năm mới theo tuổi


Sinh năm 2024 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Nam, Nữ sinh năm 2024 Giáp Thìn mệnh gì, tuổi gì, hợp với những màu sắc, hướng nào, và những người tuổi gì để được thuận tiện trong công việc, tình cảm cũng như cuộc sống hàng ngày?
Nam, Nữ sinh năm 2024 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?
Nam, Nữ sinh năm 2024 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Sinh năm 2024 hợp với con số nào?


Nam mệnh: các số hợp gồm: 3, 4 (tương đồng); 10 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 285. Các số khắc: 67

Nữ mệnh: các số hợp gồm: 3, 4 (tương đồng); 10 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 285. Các số khắc: 67

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp các số

Sinh năm 2024 hợp với hướng nào?


Nam mạng:
Nam mạng sinh năm 2024 Phi cung Chấn (3), mệnh Mộc, thuộc Chấn trạch (nhà tọa Chấn) trong Đông tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Diên niên: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Thiên y: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Phục vị: Đông (67.5 - 112.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Ngũ quỷ: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Lục sát: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Tuyệt mạng: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Nữ mạng
Nữ mạng sinh năm 2024 Phi cung Chấn (3), mệnh Mộc, thuộc Chấn trạch (nhà tọa Chấn) trong Đông tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Diên niên: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Thiên y: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Phục vị: Đông (67.5 - 112.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Ngũ quỷ: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Lục sát: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Tuyệt mạng: Tây (247.5 - 292.5 độ)

Sinh năm 2024 tuổi con gì?


Theo tử vi, người sinh năm 2024 cầm tinh con Rồng. Xương con rồng, tướng tinh con rắn. Con nhà Bạch đế - Quan lộc, phú quý

Năm sinh năm âm lịch: Giáp Thìn

- Thiên can: Giáp

+ Tương hợp: Kỷ
+ Tương hình: Canh

- Địa chi: Thìn

+ Tam hợp: Thân - Tý - Thìn
+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

Sinh năm 2024 mệnh gì (bản mệnh, niên mệnh)?


Theo Lịch vạn niên, mệnh hay bản mệnh, niên mệnh người sinh năm 2024 là: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
 
Tương sinh với mệnh: Mộc và Thổ
 
Tương khắc với mệnh: Thủy và Kim

>> Xem thêm: Xem niên mệnh theo tuổi

Sinh năm 2024 có cung mệnh là gì?


- Nam sinh năm 2024 mạng: Chấn Mộc, thuộc Đông tứ mệnh

- Nữ sinh năm 2024 mạng: Chấn Mộc, thuộc Đông tứ mệnh

>> Xem thêm: Xem cung mệnh bát trạch theo tuổi

Sinh năm 2024 hợp màu gì?


+ Màu bản mệnh: Gồm màu đỏ, cam, tím, hồng.
 
+ Màu tương sinh: Gồm màu xanh lá, xanh lam, vàng, nâu đất, cà phê.
 
+ Màu kỵ: Gồm màu đen, xanh dương, trắng, xám, ghi, bạc.

Người sinh năm 2024 hợp xe màu gì?

Chọn màu xe hợp mệnh, không thăng quan thì cũng tiến chức. Khi chọn màu xe hợp mệnh Giáp Thìn 2024, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được. 
 
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 2024 gồm: Đỏ, cam, xanh lam, vàng, nâu đất…

>> Xem thêm: Xem màu sắc hợp tuổi
Ý nghĩa các cung:
- Cung Sinh khí: chủ việc vượng tốt cho con nguời, có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Cung Diên niên: đây là cung hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Cung Thiên y: chủ về sức khỏe tốt, lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới.
- Cung Phục vị: đây là cung bình yên, trấn tĩnh. có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Cung Họa hại: thường không tốt cho sức khoẻ người nhà, người nhà bị chia rẽ, gặp nhiều tai ương.
- Cung Ngũ quỷ: dễ gặp điều thị phi, người nhà phải mổ xẻ, đặc biệt vợ chồng hay gặp trắc trở.
- Cung Tuyệt mệnh: xấu về đường con cái, nhà thường có chuyện u sầu.
- Cung Lục sát: thường làm gia chủ hao tài, tốn của, đặc biệt người nhà có nguy cơ bị thương tật…

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp hướng nhà

Sinh năm 2024 hợp với tuổi nào?


Nam mạng:

+ Trong làm ăn: nam sinh năm 2024 hợp với các tuổi Ất Tỵ, Bính Ngọ, Mậu Thìn, Tân Hợi, Nhâm Tý

+ Lựa chọn vợ chồng: nam sinh năm 2024 hợp với các tuổi Mậu Thân, Tân Hợi, Nhâm Tý, Nhâm Dần kết hôn vì sẽ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc, viên mãn.

+ Tuổi kỵ: nam sinh năm 2024 kỵ với các tuổi Đinh Mùi, Kỷ Dậu, Ất Mão, Kỷ Mùi. Tân Dậu, Quý Mão và Đinh Dậu
Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: nữ sinh năm 2024 hợp với các tuổi Ất Tỵ, Bính Ngọ, Mậu Thân

+ Lựa chọn vợ chồng: nữ sinh năm 2024 hợp với các tuổi Ất Tỵ, Bính Ngọ, Mậu Thân, Tân Hợi, Nhâm Tý, Nhâm Dần. Nếu kết hôn với những tuổi này thì cuộc sống của bạn sẽ được cao sang quyền quý, gia đình hạnh phúc, làm ăn thuận lợi, mọi sự như ý.

+ Tuổi kỵ: nữ sinh năm 2024 kỵ với các tuổi Đinh Mùi, Kỷ Dậu, Ất Mão, Kỷ Mùi, Tân Dậu, Quý Mão, Đinh Dậu

>> Xem thêm: Xem tuổi kết hôn cho nam và nữ
>> Xem thêm: Xem vợ chồng có hợp nhau theo tuổi
>> Xem thêm: Xem người kết hợp làm ăn theo tuổi
>> Xem thêm: Chọn người xông đất năm mới theo tuổi

Sinh năm 2023 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Nam, Nữ sinh năm 2023 Quý Mão mệnh gì, tuổi gì, hợp với những màu sắc, hướng nào, và những người tuổi gì để được thuận tiện trong công việc, tình cảm cũng như cuộc sống hàng ngày?
Nam, Nữ sinh năm 2023 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?
Nam, Nữ sinh năm 2023 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Sinh năm 2023 hợp với hướng nào?


Nam mạng:
Nam mạng sinh năm 2023 Phi cung Tốn (4), mệnh Mộc, thuộc Tốn trạch (nhà tọa Tốn) trong Đông tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Diên niên: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Thiên y: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Phục vị: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Ngũ quỷ: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Lục sát: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Tuyệt mạng: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Nữ mạng
Nữ mạng sinh năm 2023 Phi cung Khôn (2), mệnh Thổ, thuộc Khôn trạch (nhà tọa Khôn) trong Tây tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Diên niên: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Thiên y: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Phục vị: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Lục sát: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Tuyệt mạng: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Ý nghĩa các cung:
- Cung Sinh khí: chủ việc vượng tốt cho con nguời, có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Cung Diên niên: đây là cung hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Cung Thiên y: chủ về sức khỏe tốt, lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới.
- Cung Phục vị: đây là cung bình yên, trấn tĩnh. có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Cung Họa hại: thường không tốt cho sức khoẻ người nhà, người nhà bị chia rẽ, gặp nhiều tai ương.
- Cung Ngũ quỷ: dễ gặp điều thị phi, người nhà phải mổ xẻ, đặc biệt vợ chồng hay gặp trắc trở.
- Cung Tuyệt mệnh: xấu về đường con cái, nhà thường có chuyện u sầu.
- Cung Lục sát: thường làm gia chủ hao tài, tốn của, đặc biệt người nhà có nguy cơ bị thương tật…

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp hướng nhà

Sinh năm 2023 tuổi con gì?


Theo tử vi, người sinh năm 2023 cầm tinh con Mèo. Xương con mèo, tướng tinh con hươu. Con nhà Bạch đế - Quan lộc, phú quý

Năm sinh năm âm lịch: Quý Mão

- Thiên can: Quý

+ Tương hợp: Mậu
+ Tương hình: Đinh

- Địa chi: Mão

+ Tam hợp: Hợi - Mão - Mùi
+ Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu

Sinh năm 2023 mệnh gì (bản mệnh, niên mệnh)?


Theo Lịch vạn niên, mệnh hay bản mệnh, niên mệnh người sinh năm 2023 là: Kim Bạch Kim (Bạch kim)
 
Tương sinh với mệnh: Thổ và Thủy
 
Tương khắc với mệnh: Hỏa và Mộc

>> Xem thêm: Xem niên mệnh theo tuổi

Sinh năm 2023 có cung mệnh là gì?


- Nam sinh năm 2023 mạng: Tốn Mộc, thuộc Đông tứ mệnh

- Nữ sinh năm 2023 mạng: Khôn Thổ, thuộc Tây tứ mệnh

>> Xem thêm: Xem cung mệnh bát trạch theo tuổi

Sinh năm 2023 hợp màu gì?


+ Màu bản mệnh: Là màu của hành Kim, gồm trắng, bạc, ghi, xám.
 
+ Màu tương sinh: Là màu của hàng Thổ, gồm vàng, nâu đất; Màu của hành Thủy gồm đen, xanh dương.
 
+ Màu kỵ: Là màu của hành Hỏa, gồm đỏ, cam, tím, hồng; Màu của hành Mộc là xanh lục, xanh lá.

Người sinh năm 2023 hợp xe màu gì?

Chọn màu xe hợp mệnh, không thăng quan thì cũng tiến chức. Khi chọn màu xe hợp mệnh Quý Mão 2023, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được. 
 
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 2023 gồm: Trắng, ghi, vàng, nâu đen, xanh dương, xám…

>> Xem thêm: Xem màu sắc hợp tuổi

Sinh năm 2023 hợp với con số nào?


Nam mệnh: các số hợp gồm: 3, 4 (tương đồng); 10 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 285. Các số khắc: 67

Nữ mệnh: các số hợp gồm: 2, 5, 8 (tương đồng); 9 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 10. Các số khắc: 34

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp các số

Sinh năm 2023 hợp với tuổi nào?


Nam mạng:

+ Trong làm ăn: nam sinh năm 2023 hợp với các tuổi Quý Mão, Ất Tỵ và Kỷ Dậu

+ Lựa chọn vợ chồng: nam sinh năm 2023 hợp với các tuổi Quý Mão, Ất Tỵ, Đinh Mùi, Kỷ Dậu, Tân Hợi, Tân Sửu kết hôn vì sẽ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc, viên mãn.

+ Tuổi kỵ: nam sinh năm 2023 kỵ với các tuổi Nhâm Tý và Canh Tý
Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: nữ sinh năm 2023 hợp với các tuổi Quý Mão đồng tuổi, Ất Tỵ, Đinh Mùi

+ Lựa chọn vợ chồng: nữ sinh năm 2023 hợp với các tuổi Quý Mão, Ất Tỵ, Định Mùi, Kỷ Dậu, Tân Hợi và Tân Sửu. Nếu kết hôn với những tuổi này thì cuộc sống của bạn sẽ được cao sang quyền quý, gia đình hạnh phúc, làm ăn thuận lợi, mọi sự như ý.

+ Tuổi kỵ: nữ sinh năm 2023 kỵ với các tuổi Nhâm Tý và Canh Tý

>> Xem thêm: Xem tuổi kết hôn cho nam và nữ
>> Xem thêm: Xem vợ chồng có hợp nhau theo tuổi
>> Xem thêm: Xem người kết hợp làm ăn theo tuổi
>> Xem thêm: Chọn người xông đất năm mới theo tuổi

Tuổi đại kỵ với tuổi Quý Mão


Những tuổi này không nên kết hôn và cũng không nên hợp tác làm ăn, vì hợp tác làm ăn hay kết hôn sẽ gặp cảnh biệt ly hay tuyệt mạng giữa cuộc đời, đó là những tuổi: Nhâm Tý và Canh Tý. Nếu tình duyên mà gặp tuổi đại kỵ, không nên làm đám cưới, rất kỵ mâm trầu, chỉ có thể kết duyên âm thầm, người con gái không nên quá đòi hỏi, trái lại phải từ mình đi đến nhà chồng mà ăn ở, không có đón rước linh đình. Nếu về làm ăn, hùn hạp, gặp tuổi đại kỵ có nói ở trên thì phải cúng sao hạn cho đúng ngày tháng và hoa quả đầy đủ, xem phương hướng cho chính xác mà van vái. Nếu gặp tuổi đại kỵ con cái gia tộc, thì nên ăn ở hiền lành, cầu Trời khẩn Phật. nếu tin Chúa thì cầu nguyện, bạn sẽ được giải trừ. 

Sinh năm 2022 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Nam, Nữ sinh năm 2022 Nhâm Dần mệnh gì, tuổi gì, hợp với những màu sắc, hướng nào, và những người tuổi gì để được thuận tiện trong công việc, tình cảm cũng như cuộc sống hàng ngày?
Nam, Nữ sinh năm 2022 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?
Nam, Nữ sinh năm 2022 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Người sinh năm 2022 hợp xe màu gì?

Chọn màu xe hợp mệnh, không thăng quan thì cũng tiến chức. Khi chọn màu xe hợp mệnh Nhâm Dần 2022, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được. 
 
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 2022 gồm: Trắng, ghi, vàng, nâu đen, xanh dương, xám…

>> Xem thêm: Xem màu sắc hợp tuổi

Sinh năm 2022 hợp với con số nào?


Nam mệnh: các số hợp gồm: 2, 5, 8 (tương đồng); 9 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 10. Các số khắc: 34

Nữ mệnh: các số hợp gồm: 0, 1 (tương đồng); 67 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 9. Các số khắc: 285

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp các số

Sinh năm 2022 hợp với hướng nào?


Nam mạng:
Nam mạng sinh năm 2022 Phi cung Khôn (2), mệnh Thổ, thuộc Khôn trạch (nhà tọa Khôn) trong Tây tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Diên niên: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Thiên y: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Phục vị: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Lục sát: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Tuyệt mạng: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Nữ mạng
Nữ mạng sinh năm 2022 Phi cung Khảm (1), mệnh Thủy, thuộc Khảm trạch (nhà tọa Khảm) trong Đông tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Diên niên: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Thiên y: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Phục vị: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Ngũ quỷ: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Lục sát: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Tuyệt mạng: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Ý nghĩa các cung:
- Cung Sinh khí: chủ việc vượng tốt cho con nguời, có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Cung Diên niên: đây là cung hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Cung Thiên y: chủ về sức khỏe tốt, lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới.
- Cung Phục vị: đây là cung bình yên, trấn tĩnh. có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Cung Họa hại: thường không tốt cho sức khoẻ người nhà, người nhà bị chia rẽ, gặp nhiều tai ương.
- Cung Ngũ quỷ: dễ gặp điều thị phi, người nhà phải mổ xẻ, đặc biệt vợ chồng hay gặp trắc trở.
- Cung Tuyệt mệnh: xấu về đường con cái, nhà thường có chuyện u sầu.
- Cung Lục sát: thường làm gia chủ hao tài, tốn của, đặc biệt người nhà có nguy cơ bị thương tật…

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp hướng nhà

Sinh năm 2022 tuổi con gì?


Theo tử vi, người sinh năm 2022 cầm tinh con Hổ. Xương con cọp, tướng tinh con ngựa. Con nhà Bạch đế - Quan lộc, phú quý

Năm sinh năm âm lịch: Nhâm Dần

- Thiên can: Nhâm

+ Tương hợp: Đinh
+ Tương hình: Bính

- Địa chi: Dần

+ Tam hợp: Dần - Ngọ - Tuất
+ Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi

Sinh năm 2022 mệnh gì (bản mệnh, niên mệnh)?


Theo Lịch vạn niên, mệnh hay bản mệnh, niên mệnh người sinh năm 2022 là: Kim Bạch Kim (Bạch kim)
 
Tương sinh với mệnh: Thổ và Thủy
 
Tương khắc với mệnh: Hỏa và Mộc

>> Xem thêm: Xem niên mệnh theo tuổi

Sinh năm 2022 có cung mệnh là gì?


- Nam sinh năm 2022 mạng: Khôn Thổ, thuộc Tây tứ mệnh

- Nữ sinh năm 2022 mạng: Khảm Thủy, thuộc Đông tứ mệnh

>> Xem thêm: Xem cung mệnh bát trạch theo tuổi

Sinh năm 2022 hợp màu gì?


+ Màu bản mệnh: Là màu của hành Kim, gồm trắng, bạc, ghi, xám.
 
+ Màu tương sinh: Là màu của hàng Thổ, gồm vàng, nâu đất; Màu của hành Thủy gồm đen, xanh dương.
 
+ Màu kỵ: Là màu của hành Hỏa, gồm đỏ, cam, tím, hồng; Màu của hành Mộc là xanh lục, xanh lá.

Sinh năm 2022 hợp với tuổi nào?


Nam mạng:

+ Trong làm ăn: nam sinh năm 2022 hợp với các tuổi Giáp Thìn, Canh Tuất, Mậu Thân

+ Lựa chọn vợ chồng: nam sinh năm 2022 hợp với các tuổi Nhâm Dần, Giáp Thìn, Mậu Thân, Canh Tuất kết hôn vì sẽ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc, viên mãn.

+ Tuổi kỵ: nam sinh năm 2022 kỵ với các tuổi Ất Tỵ, Bính Ngọ, Nhâm Tý, Mậu Ngọ, Canh Tý, Giáp Ngọ
Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: nữ sinh năm 2022 hợp với các tuổi Giáp Thìn, Mậu Thân, Canh Tuất

+ Lựa chọn vợ chồng: nữ sinh năm 2022 hợp với các tuổi Mậu Thân, Giáp Thìn, Canh Tuất. Nếu kết hôn với những tuổi này thì cuộc sống của bạn sẽ được cao sang quyền quý, gia đình hạnh phúc, làm ăn thuận lợi, mọi sự như ý.

+ Tuổi kỵ: nữ sinh năm 2022 kỵ với các tuổi Ất Tỵ, Bính Ngọ, Nhâm Tý, Đinh Tỵ, Mậu Ngọ, Canh Tý và Giáp Ngọ

>> Xem thêm: Xem tuổi kết hôn cho nam và nữ
>> Xem thêm: Xem vợ chồng có hợp nhau theo tuổi
>> Xem thêm: Xem người kết hợp làm ăn theo tuổi
>> Xem thêm: Chọn người xông đất năm mới theo tuổi

Sinh năm 2021 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Nam, Nữ sinh năm 2021 Tân Sửu mệnh gì, tuổi gì, hợp với những màu sắc, hướng nào, và những người tuổi gì để được thuận tiện trong công việc, tình cảm cũng như cuộc sống hàng ngày?
Nam, Nữ sinh năm 2021 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?
Nam, Nữ sinh năm 2021 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Sinh năm 2021 có cung mệnh là gì?


- Nam sinh năm 2021 mạng: Càn Kim, thuộc Tây tứ mệnh

- Nữ sinh năm 2021 mạng: Ly Hỏa, thuộc Đông tứ mệnh

>> Xem thêm: Xem cung mệnh bát trạch theo tuổi

Sinh năm 2021 hợp với tuổi nào?


Nam mạng:

+ Trong làm ăn: nam sinh năm 2021 hợp với các tuổi Quý Mão, Ất Tỵ, Bính Ngọ

+ Lựa chọn vợ chồng: nam sinh năm 2021 hợp với các tuổi Quý Mão, Ất Tỵ, Bịnh Ngọ, Kỷ Dậu, Canh Tý, Kỷ Hợi kết hôn vì sẽ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc, viên mãn.

+ Tuổi kỵ: nam sinh năm 2021 kỵ với các tuổi Đinh Mùi, Canh Tuất, Quý Sửu, Kỷ Mùi, Mậu Tuất, Ất Mùi
Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: nữ sinh năm 2021 hợp với các tuổi Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu

+ Lựa chọn vợ chồng: nữ sinh năm 2021 hợp với các tuổi Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu, Canh Tý, Kỷ Hợi. Nếu kết hôn với những tuổi này thì cuộc sống của bạn sẽ được cao sang quyền quý, gia đình hạnh phúc, làm ăn thuận lợi, mọi sự như ý.

+ Tuổi kỵ: nữ sinh năm 2021 kỵ với các tuổi Giáp Thìn, Bính Thìn

>> Xem thêm: Xem tuổi kết hôn cho nam và nữ
>> Xem thêm: Xem vợ chồng có hợp nhau theo tuổi
>> Xem thêm: Xem người kết hợp làm ăn theo tuổi
>> Xem thêm: Chọn người xông đất năm mới theo tuổi

Sinh năm 2021 hợp màu gì?


+ Màu bản mệnh: Là màu của hành Thổ, gồm vàng, nâu đất, cà phê.
 
+ Màu tương sinh: Là màu đặc trưng của hành Hỏa gồm đỏ, cam, tím, hồng; Màu đặc trưng của hành Kim gồm trắng, xám, ghi, bạc.
 
+ Màu kỵ: Là màu sắc biểu trưng của hành Mộc gồm xanh lá, xanh lam; Màu sắc đặc trưng của hành Thủy là đen và xanh dương.

Người sinh năm 2021 hợp xe màu gì?

Chọn màu xe hợp mệnh, không thăng quan thì cũng tiến chức. Vì vậy, khi chọn màu xe hợp mệnh Tân Sửu 2021, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được. 
 
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 2021 gồm: Vàng, nâu, đỏ, trắng, ghi, bạc…

>> Xem thêm: Xem màu sắc hợp tuổi

Sinh năm 2021 hợp với con số nào?


Nam mệnh: các số hợp gồm: 6, 7 (tương đồng); 285 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 34. Các số khắc: 9

Nữ mệnh: các số hợp gồm: 9 (tương đồng); 34 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 67. Các số khắc: 10

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp các số

Sinh năm 2021 tuổi con gì?


Theo tử vi, người sinh năm 2021 cầm tinh con Trâu. Xương con trâu. Tướng tinh con đười ươi. Con nhà Huỳnh đế - Quan lộc, phú quý

Năm sinh năm âm lịch: Tân Sửu

- Thiên can: Tân

+ Tương hợp: Bính
+ Tương hình: Ất

- Địa chi: Sửu

+ Tam hợp: Tỵ - Dậu - Sửu
+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

Sinh năm 2021 mệnh gì (bản mệnh, niên mệnh)?


Theo Lịch vạn niên, mệnh hay bản mệnh, niên mệnh người sinh năm 2021 là: Bích Thượng Thổ (Đất trên vách)
 
Tương sinh với mệnh: Hỏa và Kim
 
Tương khắc với mệnh: Mộc và Thủy

>> Xem thêm: Xem niên mệnh theo tuổi

Sinh năm 2021 hợp với hướng nào?


Nam mạng:
Nam mạng sinh năm 2021 Phi cung Càn (6), mệnh Kim, thuộc Càn trạch (nhà tọa Càn) trong Tây tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Diên niên: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Thiên y: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Phục vị: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Ngũ quỷ: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Lục sát: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Tuyệt mạng: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Nữ mạng
Nữ mạng sinh năm 2021 Phi cung Ly (9), mệnh Hỏa, thuộc Ly trạch (nhà tọa Ly) trong Đông tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Diên niên: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Thiên y: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Phục vị: Nam (157.5 - 202.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Ngũ quỷ: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Lục sát: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Tuyệt mạng: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Ý nghĩa các cung:
- Cung Sinh khí: chủ việc vượng tốt cho con nguời, có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Cung Diên niên: đây là cung hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Cung Thiên y: chủ về sức khỏe tốt, lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới.
- Cung Phục vị: đây là cung bình yên, trấn tĩnh. có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Cung Họa hại: thường không tốt cho sức khoẻ người nhà, người nhà bị chia rẽ, gặp nhiều tai ương.
- Cung Ngũ quỷ: dễ gặp điều thị phi, người nhà phải mổ xẻ, đặc biệt vợ chồng hay gặp trắc trở.
- Cung Tuyệt mệnh: xấu về đường con cái, nhà thường có chuyện u sầu.
- Cung Lục sát: thường làm gia chủ hao tài, tốn của, đặc biệt người nhà có nguy cơ bị thương tật…

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp hướng nhà


Sinh năm 2020 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Nam, Nữ sinh năm 2020 Canh Tý mệnh gì, tuổi gì, hợp với những màu sắc, hướng nào, và những người tuổi gì để được thuận tiện trong công việc, tình cảm cũng như cuộc sống hàng ngày?
Nam, Nữ sinh năm 2020 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?
Nam, Nữ sinh năm 2020 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Sinh năm 2020 mệnh gì (bản mệnh, niên mệnh)?


Theo Lịch vạn niên, mệnh hay bản mệnh, niên mệnh người sinh năm 2020 là: Bích Thượng Thổ (Đất trên vách)
 
Tương sinh với mệnh: Hỏa và Kim
 
Tương khắc với mệnh: Mộc và Thủy

>> Xem thêm: Xem niên mệnh theo tuổi

Sinh năm 2020 có cung mệnh là gì?


- Nam sinh năm 2020 mạng: Đoài Kim, thuộc Tây tứ mệnh

- Nữ sinh năm 2020 mạng: Cấn Kim, thuộc Tây tứ mệnh

>> Xem thêm: Xem cung mệnh bát trạch theo tuổi

Sinh năm 2020 tuổi con gì?


Theo tử vi, người sinh năm 2020 cầm tinh con Chuột. Xương con chuột, tướng tinh con rắn. Con nhà Huỳnh đế - Quan lộc, phú quý

Năm sinh năm âm lịch: Canh Tý

- Thiên can: Canh

+ Tương hợp: Ất
+ Tương hình: Giáp

- Địa chi: Tý

+ Tam hợp: Thân - Tý - Thìn
+ Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu

Sinh năm 2020 hợp màu gì?


+ Màu bản mệnh: Là màu của hành Thổ, gồm vàng, nâu đất, cà phê.
 
+ Màu tương sinh: Là màu đặc trưng của hành Hỏa gồm đỏ, cam, tím, hồng; Màu đặc trưng của hành Kim gồm trắng, xám, ghi, bạc.
 
+ Màu kỵ: Là màu sắc biểu trưng của hành Mộc gồm xanh lá, xanh lam; Màu sắc đặc trưng của hành Thủy là đen và xanh dương.

Người sinh năm 2020 hợp xe màu gì?

Chọn màu xe hợp mệnh, không thăng quan thì cũng tiến chức. Vì vậy, khi chọn màu xe hợp mệnh Canh Tý 2020, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được. 
 
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 2020 gồm: Vàng, nâu, đỏ, trắng, ghi, bạc…

>> Xem thêm: Xem màu sắc hợp tuổi


Nữ mạng
Nữ mạng sinh năm 2020 Phi cung Cấn (8), mệnh Thổ, thuộc Cấn trạch (nhà tọa Cấn) trong Tây tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Diên niên: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Thiên y: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Phục vị: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Ngũ quỷ: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Lục sát: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Tuyệt mạng: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Ý nghĩa các cung:
- Cung Sinh khí: chủ việc vượng tốt cho con nguời, có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Cung Diên niên: đây là cung hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Cung Thiên y: chủ về sức khỏe tốt, lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới.
- Cung Phục vị: đây là cung bình yên, trấn tĩnh. có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Cung Họa hại: thường không tốt cho sức khoẻ người nhà, người nhà bị chia rẽ, gặp nhiều tai ương.
- Cung Ngũ quỷ: dễ gặp điều thị phi, người nhà phải mổ xẻ, đặc biệt vợ chồng hay gặp trắc trở.
- Cung Tuyệt mệnh: xấu về đường con cái, nhà thường có chuyện u sầu.
- Cung Lục sát: thường làm gia chủ hao tài, tốn của, đặc biệt người nhà có nguy cơ bị thương tật…

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp hướng nhà

Sinh năm 2020 hợp với con số nào?


Nam mệnh: các số hợp gồm: 6, 7 (tương đồng); 285 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 34. Các số khắc: 9

Nữ mệnh: các số hợp gồm: 2, 5, 8 (tương đồng); 9 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 10. Các số khắc: 34

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp các số

Sinh năm 2020 hợp với hướng nào?


Nam mạng:
Nam mạng sinh năm 2020 Phi cung Đoài (7), mệnh Kim, thuộc Đoài trạch (nhà tọa Đoài) trong Tây tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Diên niên: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Thiên y: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Phục vị: Tây (247.5 - 292.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Ngũ quỷ: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Lục sát: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Tuyệt mạng: Đông (67.5 - 112.5 độ)

Sinh năm 2020 hợp với tuổi nào?


Nam mạng:

+ Trong làm ăn: nam sinh năm 2020 hợp với các tuổi Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi

+ Lựa chọn vợ chồng: nam sinh năm 2020 hợp với các tuổi Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi, Mậu Tuất kết hôn vì sẽ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc, viên mãn.

+ Tuổi kỵ: nam sinh năm 2020 kỵ với các tuổi Nhâm Dần, Quý Mão, Mậu Thân, Giáp Dần, Ất Mão, Bính Thân
Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: nữ sinh năm 2020 hợp với các tuổi Tân Sửu, Giáp Thìn và Đinh Mùi

+ Lựa chọn vợ chồng: nữ sinh năm 2020 hợp với các tuổi Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi và Mậu Tuất. Nếu kết hôn với những tuổi này thì cuộc sống của bạn sẽ được cao sang quyền quý, gia đình hạnh phúc, làm ăn thuận lợi, mọi sự như ý.

+ Tuổi kỵ: nữ sinh năm 2020 kỵ với các tuổi Nhâm Dần, Quý Mão, Mậu Thân, Giáp Dần, Ất Mão, Bính Thân

>> Xem thêm: Xem tuổi kết hôn cho nam và nữ
>> Xem thêm: Xem vợ chồng có hợp nhau theo tuổi
>> Xem thêm: Xem người kết hợp làm ăn theo tuổi
>> Xem thêm: Chọn người xông đất năm mới theo tuổi