Thứ Hai, 16 tháng 9, 2019

Sinh năm 2020 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Nam, Nữ sinh năm 2020 Canh Tý mệnh gì, tuổi gì, hợp với những màu sắc, hướng nào, và những người tuổi gì để được thuận tiện trong công việc, tình cảm cũng như cuộc sống hàng ngày?
Nam, Nữ sinh năm 2020 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?
Nam, Nữ sinh năm 2020 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Sinh năm 2020 mệnh gì (bản mệnh, niên mệnh)?


Theo Lịch vạn niên, mệnh hay bản mệnh, niên mệnh người sinh năm 2020 là: Bích Thượng Thổ (Đất trên vách)
 
Tương sinh với mệnh: Hỏa và Kim
 
Tương khắc với mệnh: Mộc và Thủy

>> Xem thêm: Xem niên mệnh theo tuổi

Sinh năm 2020 có cung mệnh là gì?


- Nam sinh năm 2020 mạng: Đoài Kim, thuộc Tây tứ mệnh

- Nữ sinh năm 2020 mạng: Cấn Kim, thuộc Tây tứ mệnh

>> Xem thêm: Xem cung mệnh bát trạch theo tuổi

Sinh năm 2020 tuổi con gì?


Theo tử vi, người sinh năm 2020 cầm tinh con Chuột. Xương con chuột, tướng tinh con rắn. Con nhà Huỳnh đế - Quan lộc, phú quý

Năm sinh năm âm lịch: Canh Tý

- Thiên can: Canh

+ Tương hợp: Ất
+ Tương hình: Giáp

- Địa chi: Tý

+ Tam hợp: Thân - Tý - Thìn
+ Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu

Sinh năm 2020 hợp màu gì?


+ Màu bản mệnh: Là màu của hành Thổ, gồm vàng, nâu đất, cà phê.
 
+ Màu tương sinh: Là màu đặc trưng của hành Hỏa gồm đỏ, cam, tím, hồng; Màu đặc trưng của hành Kim gồm trắng, xám, ghi, bạc.
 
+ Màu kỵ: Là màu sắc biểu trưng của hành Mộc gồm xanh lá, xanh lam; Màu sắc đặc trưng của hành Thủy là đen và xanh dương.

Người sinh năm 2020 hợp xe màu gì?

Chọn màu xe hợp mệnh, không thăng quan thì cũng tiến chức. Vì vậy, khi chọn màu xe hợp mệnh Canh Tý 2020, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được. 
 
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 2020 gồm: Vàng, nâu, đỏ, trắng, ghi, bạc…

>> Xem thêm: Xem màu sắc hợp tuổi


Nữ mạng
Nữ mạng sinh năm 2020 Phi cung Cấn (8), mệnh Thổ, thuộc Cấn trạch (nhà tọa Cấn) trong Tây tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Diên niên: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Thiên y: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Phục vị: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Ngũ quỷ: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Lục sát: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Tuyệt mạng: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Ý nghĩa các cung:
- Cung Sinh khí: chủ việc vượng tốt cho con nguời, có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Cung Diên niên: đây là cung hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Cung Thiên y: chủ về sức khỏe tốt, lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới.
- Cung Phục vị: đây là cung bình yên, trấn tĩnh. có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Cung Họa hại: thường không tốt cho sức khoẻ người nhà, người nhà bị chia rẽ, gặp nhiều tai ương.
- Cung Ngũ quỷ: dễ gặp điều thị phi, người nhà phải mổ xẻ, đặc biệt vợ chồng hay gặp trắc trở.
- Cung Tuyệt mệnh: xấu về đường con cái, nhà thường có chuyện u sầu.
- Cung Lục sát: thường làm gia chủ hao tài, tốn của, đặc biệt người nhà có nguy cơ bị thương tật…

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp hướng nhà

Sinh năm 2020 hợp với con số nào?


Nam mệnh: các số hợp gồm: 6, 7 (tương đồng); 285 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 34. Các số khắc: 9

Nữ mệnh: các số hợp gồm: 2, 5, 8 (tương đồng); 9 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 10. Các số khắc: 34

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp các số

Sinh năm 2020 hợp với hướng nào?


Nam mạng:
Nam mạng sinh năm 2020 Phi cung Đoài (7), mệnh Kim, thuộc Đoài trạch (nhà tọa Đoài) trong Tây tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Diên niên: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Thiên y: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Phục vị: Tây (247.5 - 292.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Ngũ quỷ: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Lục sát: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Tuyệt mạng: Đông (67.5 - 112.5 độ)

Sinh năm 2020 hợp với tuổi nào?


Nam mạng:

+ Trong làm ăn: nam sinh năm 2020 hợp với các tuổi Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi

+ Lựa chọn vợ chồng: nam sinh năm 2020 hợp với các tuổi Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi, Mậu Tuất kết hôn vì sẽ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc, viên mãn.

+ Tuổi kỵ: nam sinh năm 2020 kỵ với các tuổi Nhâm Dần, Quý Mão, Mậu Thân, Giáp Dần, Ất Mão, Bính Thân
Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: nữ sinh năm 2020 hợp với các tuổi Tân Sửu, Giáp Thìn và Đinh Mùi

+ Lựa chọn vợ chồng: nữ sinh năm 2020 hợp với các tuổi Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi và Mậu Tuất. Nếu kết hôn với những tuổi này thì cuộc sống của bạn sẽ được cao sang quyền quý, gia đình hạnh phúc, làm ăn thuận lợi, mọi sự như ý.

+ Tuổi kỵ: nữ sinh năm 2020 kỵ với các tuổi Nhâm Dần, Quý Mão, Mậu Thân, Giáp Dần, Ất Mão, Bính Thân

>> Xem thêm: Xem tuổi kết hôn cho nam và nữ
>> Xem thêm: Xem vợ chồng có hợp nhau theo tuổi
>> Xem thêm: Xem người kết hợp làm ăn theo tuổi
>> Xem thêm: Chọn người xông đất năm mới theo tuổi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét