Thứ Hai, 16 tháng 9, 2019

Sinh năm 2001 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Nam, Nữ sinh năm 2001 Tân Tỵ mệnh gì, tuổi gì, hợp với những màu sắc, hướng nào, và những người tuổi gì để được thuận tiện trong công việc, tình cảm cũng như cuộc sống hàng ngày?
Nam, Nữ sinh năm 2001 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?
Nam, Nữ sinh năm 2001 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Sinh năm 2001 hợp màu gì?


+ Màu bản mệnh: Là màu hành Kim, gồm trắng, ghi, bạc.
 
+ Màu tương sinh: Là màu hành Thổ gồm vàng, nâu đậm; màu của hành Thủy gồm xanh dương, đen.
 
+ Màu kỵ: Là màu của hành Hỏa, gồm đỏ, cam, tím, hồng; màu của hành Mộc, gồm xanh lá, xanh lục.

Người sinh năm 2001 hợp xe màu gì?

Chọn màu xe hợp mệnh, không thăng quan thì cũng tiến chức. Vì vậy, khi chọn màu xe hợp mệnh Tân Tị 2001, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được. 
 
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 2001 gồm: Trắng, ghi, xám, vàng, nâu đậm, xanh dương, đen…

>> Xem thêm: Xem màu sắc hợp tuổi

Sinh năm 2001 hợp với con số nào?


Nam mệnh: các số hợp gồm: 2, 5, 8 (tương đồng); 9 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 10. Các số khắc: 34

Nữ mệnh: các số hợp gồm: 6, 7 (tương đồng); 285 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 34. Các số khắc: 9

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp các số

Sinh năm 2001 hợp với hướng nào?


Nam mạng:
Nam mạng sinh năm 2001 Phi cung Cấn (8), mệnh Thổ, thuộc Cấn trạch (nhà tọa Cấn) trong Tây tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Diên niên: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Thiên y: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Phục vị: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Ngũ quỷ: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Lục sát: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Tuyệt mạng: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)

Sinh năm 2001 tuổi con gì?


Theo tử vi, người sinh năm 2001 cầm tinh con Rắn. Xương con rắn, tướng tinh con thuồng luồng. Con nhà Bạch Đế - Trường mạng.
 
Năm sinh năm âm lịch: Tân Tỵ

- Thiên can: Tân

+ Tương hợp: Bính
+ Tương hình: Ất

- Địa chi: Tỵ

+ Tam hợp: Tỵ - Dậu - Sửu
+ Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi

Sinh năm 2001 mệnh gì (bản mệnh, niên mệnh)?


Theo Lịch vạn niên, mệnh hay bản mệnh, niên mệnh người sinh năm 2001 là: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
 
Tương sinh với mệnh: Thổ và Thủy
 
Tương khắc với mệnh: Hỏa và Mộc

>> Xem thêm: Xem niên mệnh theo tuổi

Sinh năm 2001 hợp với tuổi nào?


Nam mạng:

+ Trong làm ăn: nam sinh năm 2001 hợp với các tuổi Tân Tỵ (đồng tuổi), Mậu Tý, Nhâm Ngọ, Đinh Hợi

+ Lựa chọn vợ chồng: nam sinh năm 2001 hợp với các tuổi Tân Tỵ, Ất Dậu, Nhâm Ngọ, Mậu Tý, Đinh Hợi, Kỷ Mão để kết hôn vì những tuổi này sẽ mang đến cho bạn một cuộc hôn nhân hạnh phúc. Còn kết hôn với tuổi Quý Dậu, Giáp Thân, Ất Hợi thì hợp về tình duyên nhưng không hợp tài lộc nên sẽ chỉ có một cuộc sống trung bình.

+ Tuổi kỵ: nam sinh năm 2001 kỵ với các tuổi Kỷ Sửu, Quý Mùi, Ất Mùi, Canh Dần, Đinh Sửu, Mậu Dần.
Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: nữ sinh năm 2001 hợp với các tuổi Tân Tỵ (đồng tuổi), Ất Dậu, Nhâm Ngọ

+ Lựa chọn vợ chồng: nữ sinh năm 2001 hợp với các tuổi Nhâm Ngọ, Tân Tỵ, Ất Dậu, Mậu Tý, Đinh Hợi, Kỷ Mão thì sẽ đạt được một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc. Còn với tuổi Bính Thân và Giáp Thân thì cuộc sống chỉ ở mức trung bình.

+ Tuổi kỵ: nữ sinh năm 2001 kỵ với các tuổi Kỷ Sửu, Quý Mùi, Ất Mùi, Canh Dần, Mậu Dần, Đinh Sửu.

>> Xem thêm: Xem tuổi kết hôn cho nam và nữ
>> Xem thêm: Xem vợ chồng có hợp nhau theo tuổi
>> Xem thêm: Xem người kết hợp làm ăn theo tuổi
>> Xem thêm: Chọn người xông đất năm mới theo tuổi

Sinh năm 2001 có cung mệnh là gì?


- Nam sinh năm 2001 mạng: Cấn Thổ, thuộc Tây tứ mệnh

- Nữ sinh năm 2001 mạng: Đoài Kim, thuộc Tây tứ mệnh

>> Xem thêm: Xem cung mệnh bát trạch theo tuổi
Nữ mạng
Nữ mạng sinh năm 2001 Phi cung Đoài (7), mệnh Kim, thuộc Đoài trạch (nhà tọa Đoài) trong Tây tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Diên niên: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Thiên y: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Phục vị: Tây (247.5 - 292.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Ngũ quỷ: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Lục sát: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Tuyệt mạng: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Ý nghĩa các cung:
- Cung Sinh khí: chủ việc vượng tốt cho con nguời, có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Cung Diên niên: đây là cung hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Cung Thiên y: chủ về sức khỏe tốt, lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới.
- Cung Phục vị: đây là cung bình yên, trấn tĩnh. có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Cung Họa hại: thường không tốt cho sức khoẻ người nhà, người nhà bị chia rẽ, gặp nhiều tai ương.
- Cung Ngũ quỷ: dễ gặp điều thị phi, người nhà phải mổ xẻ, đặc biệt vợ chồng hay gặp trắc trở.
- Cung Tuyệt mệnh: xấu về đường con cái, nhà thường có chuyện u sầu.
- Cung Lục sát: thường làm gia chủ hao tài, tốn của, đặc biệt người nhà có nguy cơ bị thương tật…

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp hướng nhà


Tuổi đại kỵ với tuổi Tân Tỵ


Trong cuộc đời của bạn ở lĩnh vực hôn nhân hay trong chuyện làm ăn đều phải cẩn thận tránh xa các tuổi: Quý Mùi, Kỷ Sửu, Canh Dần, Ất Mùi, Mậu Dần và Đinh Sửu những tuổi này không tốt cho mệnh của bạn nên nếu có kết hôn thì cũng vướng cảnh xa vắng thậm chí là ly biệt, còn nếu kết hợp làm ăn sẽ bị thua lỗ, thất bại.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét