Thứ Hai, 16 tháng 9, 2019

Sinh năm 1999 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Nam, Nữ sinh năm 1999 Kỷ Mão mệnh gì, tuổi gì, hợp với những màu sắc, hướng nào, và những người tuổi gì để được thuận tiện trong công việc, tình cảm cũng như cuộc sống hàng ngày?
Nam, Nữ sinh năm 1999 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?
Nam, Nữ sinh năm 1999 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Sinh năm 1999 có cung mệnh là gì?


- Nam sinh năm 1999 mạng: Khảm Thủy, thuộc Đông tứ mệnh

- Nữ sinh năm 1999 mạng: Cấn Thổ, thuộc Tây tứ mệnh

>> Xem thêm: Xem cung mệnh bát trạch theo tuổi

Sinh năm 1999 hợp màu gì?


+ Màu bản mệnh: Màu bản mệnh hành Thổ gồm, vàng, cam, cà phê.
 
+ Màu tương sinh: Màu của hành Hỏa là đỏ, cam, tím, hồng. Màu của hành Kim là trắng, ghi, xám, bạc.
 
+ Màu kỵ: Màu của hành Mộc là xanh lá, xanh lục. Màu của hành Thủy là đen, xanh dương.

Người sinh năm 1999 hợp xe màu gì?

Chọn màu xe hợp mệnh, không thăng quan thì cũng tiến chức. Vì thế, khi chọn màu xe hợp mệnh Kỷ Mão 1999, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được. 
 
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 1999 gồm: Vàng, cam, nâu, đỏ, cam, trắng, bạc, ghi…

>> Xem thêm: Xem màu sắc hợp tuổi

Sinh năm 1999 tuổi con gì?


Theo tử vi, người sinh năm 1999 cầm tinh con Mèo. Xương con mèo, tướng tinh con rồng. Con nhà Huỳnh đế - Phú quý
 
Năm sinh năm âm lịch: Kỷ Mão

- Thiên can: Kỷ

+ Tương hợp: Giáp

- Địa chi: Mão

+ Tam hợp: Hợi - Mão - Mùi
+ Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu

Sinh năm 1999 mệnh gì (bản mệnh, niên mệnh)?


Theo Lịch vạn niên, mệnh hay bản mệnh, niên mệnh người sinh năm 1999 là: Thành Đầu Thổ (Đất đầu thành)
 
Tương sinh với mệnh: Hỏa, Kim
 
Tương khắc với mệnh: Mộc, Thủy

>> Xem thêm: Xem niên mệnh theo tuổi

Sinh năm 1999 hợp với tuổi nào?


Nam mạng:

+ Trong làm ăn: nam sinh năm 1999 hợp với các tuổi Tân Tỵ, Nhâm Ngọ và Giáp Thân.

+ Lựa chọn vợ chồng: nam sinh năm 1999 hợp với các tuổi Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Đinh Hợi và Mậu Dần. Nếu bạn kết hôn với tuổi Tân Tỵ sẽ phát triển tiền bạc, giàu sang dư dả. Kết hôn với tuổi Nhâm Ngọ sẽ phát triển về công danh, hào tài vượng phát. Kết hôn với tuổi Giáp Thân và Đinh Hợi công danh và tiền bạc mua phát đạt được hưởng phú quý. Kết hôn với tuổi Mậu Dần sẽ được hưởng phú quý.

+ Tuổi kỵ: nam sinh năm 1999 kỵ với các tuổi Kỷ Mão, Ất Dậu, Mậu Tý, Tân Mão, Đinh Dậu, Bính Tý và Quý Dậu
Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: nữ sinh năm 1999 hợp với các tuổi Tân Tỵ, Nhâm Ngọ và Giáp Thân

+ Lựa chọn vợ chồng: nữ sinh năm 1999 hợp với các tuổi Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Đinh Hợi và Mậu Dần. Nếu bạn kết duyên với tuổi Tân Tỵ và Nhâm Ngọ cuộc sống của bạn sẽ giàu sang. Còn kết duyên với tuổi Giáp Thân và Đinh Hợi thì cả công danh lẫn tài lộc đều tốt đẹp. Với tuổi Mậu Dần bạn sẽ hợp về đường tình duyên và có cơ hội làm giàu nhanh chóng.

+ Tuổi kỵ: nữ sinh năm 1999 kỵ với các tuổi Kỷ Mão, Ất Dậu, Mậu Tý, Tân Mão, Bính Dậu, Bính Tý và Quý Dậu

>> Xem thêm: Xem tuổi kết hôn cho nam và nữ
>> Xem thêm: Xem vợ chồng có hợp nhau theo tuổi
>> Xem thêm: Xem người kết hợp làm ăn theo tuổi
>> Xem thêm: Chọn người xông đất năm mới theo tuổi

Sinh năm 1999 hợp với con số nào?


Nam mệnh: các số hợp gồm: 0, 1 (tương đồng); 67 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 9. Các số khắc: 285

Nữ mệnh: các số hợp gồm: 2, 5, 8 (tương đồng); 9 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 10. Các số khắc: 34

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp các số

Sinh năm 1999 hợp với hướng nào?


Nam mạng:
Nam mạng sinh năm 1999 Phi cung Khảm (1), mệnh Thủy, thuộc Khảm trạch (nhà tọa Khảm) trong Đông tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Diên niên: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Thiên y: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Phục vị: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Ngũ quỷ: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Lục sát: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Tuyệt mạng: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Nữ mạng
Nữ mạng sinh năm 1999 Phi cung Cấn (8), mệnh Thổ, thuộc Cấn trạch (nhà tọa Cấn) trong Tây tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Diên niên: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Thiên y: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Phục vị: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Ngũ quỷ: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Lục sát: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Tuyệt mạng: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Ý nghĩa các cung:
- Cung Sinh khí: chủ việc vượng tốt cho con nguời, có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Cung Diên niên: đây là cung hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Cung Thiên y: chủ về sức khỏe tốt, lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới.
- Cung Phục vị: đây là cung bình yên, trấn tĩnh. có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Cung Họa hại: thường không tốt cho sức khoẻ người nhà, người nhà bị chia rẽ, gặp nhiều tai ương.
- Cung Ngũ quỷ: dễ gặp điều thị phi, người nhà phải mổ xẻ, đặc biệt vợ chồng hay gặp trắc trở.
- Cung Tuyệt mệnh: xấu về đường con cái, nhà thường có chuyện u sầu.
- Cung Lục sát: thường làm gia chủ hao tài, tốn của, đặc biệt người nhà có nguy cơ bị thương tật…

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp hướng nhà


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét