Thứ Hai, 16 tháng 9, 2019

Sinh năm 2005 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Nam, Nữ sinh năm 2005 Ất Dậu mệnh gì, tuổi gì, hợp với những màu sắc, hướng nào, và những người tuổi gì để được thuận tiện trong công việc, tình cảm cũng như cuộc sống hàng ngày?
Nam, Nữ sinh năm 2005 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?
Nam, Nữ sinh năm 2005 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Sinh năm 2005 hợp màu gì?


+ Màu bản mệnh: Là màu hành Thủy, gồm xanh dương, đen.
 
+ Màu tương sinh: Là màu hành Kim, gồm trắng, xám, ghi, bạc; Màu hành Mộc gồm xanh lá, xanh lục.
 
+ Màu kỵ: Là màu hành Thổ, gồm vàng, nâu đất; Màu hành Hỏa gồm đỏ, tím, hồng, cam.

Người sinh năm 2005 hợp xe màu gì?

Chọn màu xe hợp mệnh, không thăng quan thì cũng tiến chức. Vì thế, khi chọn màu xe hợp mệnh Ất Dậu 2005, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được. 
 
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 2005 gồm: Xanh dương, đen, trắng, ghi, xanh lục, bạc, xám…

>> Xem thêm: Xem màu sắc hợp tuổi

Sinh năm 2005 hợp với con số nào?


Nam mệnh: các số hợp gồm: 3, 4 (tương đồng); 10 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 285. Các số khắc: 67

Nữ mệnh: các số hợp gồm: 2, 5, 8 (tương đồng); 9 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 10. Các số khắc: 34

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp các số

Sinh năm 2005 tuổi con gì?


Theo tử vi, người sinh năm 2005 cầm tinh con Gà. Xương con gà, tướng tinh con cua. Con nhà Hắc Đế - Từ tính, phú quý
  
Năm sinh năm âm lịch: Ất Dậu

- Thiên can: Ất

+ Tương hợp: Canh
+ Tương hình: Tân

- Địa chi: Dậu

+ Tam hợp: Tỵ - Dậu - Sửu
+ Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu

Sinh năm 2005 hợp với tuổi nào?


Nam mạng:

+ Trong làm ăn: nam sinh năm 2005 hợp với các tuổi Nhâm Thìn, Bính Tuất, Kỷ Sửu

+ Lựa chọn vợ chồng: nam sinh năm 2005 hợp với các tuổi Kỷ Sửu, Bính Tuất, Quý Mùi và Nhâm Thìn để kết hôn vì sẽ có một cuộc hôn nhân viên mãn. Còn nếu kết hôn với tuổi Tân Mão, Quý Mão và Ất Dậu (đồng tuổi) cũng tạm được nhưng chỉ tạo được cuộc sống ở mức trung bình.

+ Tuổi kỵ: nam sinh năm 2005 kỵ với các tuổi Canh Dần, Bính Thân, Nhâm Dần, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Giáp Ngọ và Mậu Dần.
Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: nữ sinh năm 2005 hợp với các tuổi Tân Mão, Kỷ Sửu và Nhâm Thìn.

+ Lựa chọn vợ chồng: nữ sinh năm 2005 hợp với các tuổi Kỷ Sửu, Bính Tuất, Quý Mùi và Nhâm Thìn thì không những tốt cho sự nghiệp, tài lộc mà còn thúc đẩy tình cảm vô cùng tốt đẹp. Còn kết hôn với Quý Mão, Tân Mão và Ất Dậu thì cuộc sống của bạn chỉ dừng lại ở mức bình thường, đủ ăn, đủ mặc.

+ Tuổi kỵ: nữ sinh năm 2005 kỵ với các tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Thân, Giáp Ngọ, Bính Thân, Nhâm Ngọ và Mậu Dần.

>> Xem thêm: Xem tuổi kết hôn cho nam và nữ
>> Xem thêm: Xem vợ chồng có hợp nhau theo tuổi
>> Xem thêm: Xem người kết hợp làm ăn theo tuổi
>> Xem thêm: Chọn người xông đất năm mới theo tuổi

Sinh năm 2005 mệnh gì (bản mệnh, niên mệnh)?


Theo Lịch vạn niên, mệnh hay bản mệnh, niên mệnh người sinh năm 2005 là: Tuyền Trung Thủy (Nước giữa khe)
 
Tương sinh với mệnh: Kim và Mộc
 
Tương khắc với mệnh: Thổ và Hỏa

>> Xem thêm: Xem niên mệnh theo tuổi

Sinh năm 2005 có cung mệnh là gì?


- Nam sinh năm 2005 mạng: Tốn Mộc, thuộc Đông tứ mệnh

- Nữ sinh năm 2005 mạng: Khôn Thổ, thuộc Tây tứ mệnh

>> Xem thêm: Xem cung mệnh bát trạch theo tuổi

Sinh năm 2005 hợp với hướng nào?


Nam mạng:
Nam mạng sinh năm 2005 Phi cung Tốn (4), mệnh Mộc, thuộc Tốn trạch (nhà tọa Tốn) trong Đông tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Diên niên: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Thiên y: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Phục vị: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Ngũ quỷ: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Lục sát: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Tuyệt mạng: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Nữ mạng
Nữ mạng sinh năm 2005 Phi cung Khôn (2), mệnh Thổ, thuộc Khôn trạch (nhà tọa Khôn) trong Tây tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Diên niên: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Thiên y: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Phục vị: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Lục sát: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Tuyệt mạng: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Ý nghĩa các cung:
- Cung Sinh khí: chủ việc vượng tốt cho con nguời, có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Cung Diên niên: đây là cung hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Cung Thiên y: chủ về sức khỏe tốt, lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới.
- Cung Phục vị: đây là cung bình yên, trấn tĩnh. có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Cung Họa hại: thường không tốt cho sức khoẻ người nhà, người nhà bị chia rẽ, gặp nhiều tai ương.
- Cung Ngũ quỷ: dễ gặp điều thị phi, người nhà phải mổ xẻ, đặc biệt vợ chồng hay gặp trắc trở.
- Cung Tuyệt mệnh: xấu về đường con cái, nhà thường có chuyện u sầu.
- Cung Lục sát: thường làm gia chủ hao tài, tốn của, đặc biệt người nhà có nguy cơ bị thương tật…

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp hướng nhà


Tuổi đại kỵ với tuổi Ất Dậu


Các tuổi Canh Dần, Giáp Ngọ, Bính Thân, Nhâm Dần, Giáp Thân, Nhâm Ngọ và Mậu Dần là những tuổi đại kỵ với tuổi Ất Dậu. Bạn không nên kết hôn hoặc hợp tác làm ăn với những tuổi này.
Nếu gặp tuổi đại kỵ trong công việc làm ăn thì bạn không nên giao dịch về vấn đề tiền bạc. Nếu gặp tuổi kỵ trong vấn đề tình duyên thì bạn nên âm thầm kết hôn. Gặp tuổi kỵ trong gia đình thì phải cúng sao giải hạn hàng năm.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét