Thứ Hai, 16 tháng 9, 2019

Sinh năm 2021 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Nam, Nữ sinh năm 2021 Tân Sửu mệnh gì, tuổi gì, hợp với những màu sắc, hướng nào, và những người tuổi gì để được thuận tiện trong công việc, tình cảm cũng như cuộc sống hàng ngày?
Nam, Nữ sinh năm 2021 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?
Nam, Nữ sinh năm 2021 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Sinh năm 2021 có cung mệnh là gì?


- Nam sinh năm 2021 mạng: Càn Kim, thuộc Tây tứ mệnh

- Nữ sinh năm 2021 mạng: Ly Hỏa, thuộc Đông tứ mệnh

>> Xem thêm: Xem cung mệnh bát trạch theo tuổi

Sinh năm 2021 hợp với tuổi nào?


Nam mạng:

+ Trong làm ăn: nam sinh năm 2021 hợp với các tuổi Quý Mão, Ất Tỵ, Bính Ngọ

+ Lựa chọn vợ chồng: nam sinh năm 2021 hợp với các tuổi Quý Mão, Ất Tỵ, Bịnh Ngọ, Kỷ Dậu, Canh Tý, Kỷ Hợi kết hôn vì sẽ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc, viên mãn.

+ Tuổi kỵ: nam sinh năm 2021 kỵ với các tuổi Đinh Mùi, Canh Tuất, Quý Sửu, Kỷ Mùi, Mậu Tuất, Ất Mùi
Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: nữ sinh năm 2021 hợp với các tuổi Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu

+ Lựa chọn vợ chồng: nữ sinh năm 2021 hợp với các tuổi Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu, Canh Tý, Kỷ Hợi. Nếu kết hôn với những tuổi này thì cuộc sống của bạn sẽ được cao sang quyền quý, gia đình hạnh phúc, làm ăn thuận lợi, mọi sự như ý.

+ Tuổi kỵ: nữ sinh năm 2021 kỵ với các tuổi Giáp Thìn, Bính Thìn

>> Xem thêm: Xem tuổi kết hôn cho nam và nữ
>> Xem thêm: Xem vợ chồng có hợp nhau theo tuổi
>> Xem thêm: Xem người kết hợp làm ăn theo tuổi
>> Xem thêm: Chọn người xông đất năm mới theo tuổi

Sinh năm 2021 hợp màu gì?


+ Màu bản mệnh: Là màu của hành Thổ, gồm vàng, nâu đất, cà phê.
 
+ Màu tương sinh: Là màu đặc trưng của hành Hỏa gồm đỏ, cam, tím, hồng; Màu đặc trưng của hành Kim gồm trắng, xám, ghi, bạc.
 
+ Màu kỵ: Là màu sắc biểu trưng của hành Mộc gồm xanh lá, xanh lam; Màu sắc đặc trưng của hành Thủy là đen và xanh dương.

Người sinh năm 2021 hợp xe màu gì?

Chọn màu xe hợp mệnh, không thăng quan thì cũng tiến chức. Vì vậy, khi chọn màu xe hợp mệnh Tân Sửu 2021, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được. 
 
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 2021 gồm: Vàng, nâu, đỏ, trắng, ghi, bạc…

>> Xem thêm: Xem màu sắc hợp tuổi

Sinh năm 2021 hợp với con số nào?


Nam mệnh: các số hợp gồm: 6, 7 (tương đồng); 285 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 34. Các số khắc: 9

Nữ mệnh: các số hợp gồm: 9 (tương đồng); 34 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 67. Các số khắc: 10

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp các số

Sinh năm 2021 tuổi con gì?


Theo tử vi, người sinh năm 2021 cầm tinh con Trâu. Xương con trâu. Tướng tinh con đười ươi. Con nhà Huỳnh đế - Quan lộc, phú quý

Năm sinh năm âm lịch: Tân Sửu

- Thiên can: Tân

+ Tương hợp: Bính
+ Tương hình: Ất

- Địa chi: Sửu

+ Tam hợp: Tỵ - Dậu - Sửu
+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

Sinh năm 2021 mệnh gì (bản mệnh, niên mệnh)?


Theo Lịch vạn niên, mệnh hay bản mệnh, niên mệnh người sinh năm 2021 là: Bích Thượng Thổ (Đất trên vách)
 
Tương sinh với mệnh: Hỏa và Kim
 
Tương khắc với mệnh: Mộc và Thủy

>> Xem thêm: Xem niên mệnh theo tuổi

Sinh năm 2021 hợp với hướng nào?


Nam mạng:
Nam mạng sinh năm 2021 Phi cung Càn (6), mệnh Kim, thuộc Càn trạch (nhà tọa Càn) trong Tây tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Diên niên: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Thiên y: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Phục vị: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Ngũ quỷ: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Lục sát: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Tuyệt mạng: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Nữ mạng
Nữ mạng sinh năm 2021 Phi cung Ly (9), mệnh Hỏa, thuộc Ly trạch (nhà tọa Ly) trong Đông tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Diên niên: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Thiên y: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Phục vị: Nam (157.5 - 202.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Ngũ quỷ: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Lục sát: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Tuyệt mạng: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Ý nghĩa các cung:
- Cung Sinh khí: chủ việc vượng tốt cho con nguời, có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Cung Diên niên: đây là cung hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Cung Thiên y: chủ về sức khỏe tốt, lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới.
- Cung Phục vị: đây là cung bình yên, trấn tĩnh. có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Cung Họa hại: thường không tốt cho sức khoẻ người nhà, người nhà bị chia rẽ, gặp nhiều tai ương.
- Cung Ngũ quỷ: dễ gặp điều thị phi, người nhà phải mổ xẻ, đặc biệt vợ chồng hay gặp trắc trở.
- Cung Tuyệt mệnh: xấu về đường con cái, nhà thường có chuyện u sầu.
- Cung Lục sát: thường làm gia chủ hao tài, tốn của, đặc biệt người nhà có nguy cơ bị thương tật…

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp hướng nhà


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét