Thứ Hai, 16 tháng 9, 2019

Sinh năm 1994 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Nam, Nữ sinh năm 1994 Giáp Tuất mệnh gì, tuổi gì, hợp với những màu sắc, hướng nào, và những người tuổi gì để được thuận tiện trong công việc, tình cảm cũng như cuộc sống hàng ngày?
Nam, Nữ sinh năm 1994 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?
Nam, Nữ sinh năm 1994 mệnh gì, tuổi gì và hợp màu gì?


Sinh năm 1994 có cung mệnh là gì?


- Nam sinh năm 1994 mạng: Càn Kim thuộc Tây tứ mệnh

- Nữ sinh năm 1994 mạng: Ly Hỏa thuộc Đông tứ mệnh

>> Xem thêm: Xem cung mệnh bát trạch theo tuổi

Sinh năm 1994 hợp màu gì?


+ Màu bản mệnh: Màu của hành Hỏa, gồm đỏ, cam, tím, hồng.
 
+ Màu tương sinh:  Màu của hành Mộc gồm xanh lá, xanh lục. Màu của hành Thổ gồm vàng, cam, nâu đất.
 
+ Màu kỵ: Màu của hành Thủy gồm đen, xanh dương; Màu của hành Kim là trắng, xám, bạc.

Sinh năm 1994 hợp với tuổi nào?


Nam mạng:

+ Trong làm ăn: nam sinh năm 1994 hợp với các tuổi Bính Tý, Ất Hợi, Tân Tỵ và Mậu Dần

+ Lựa chọn vợ chồng: nam sinh năm 1994 hợp với các tuổi Ất Hợi, Mậu Dần, Bính Tý, Tân Tỵ, Nhâm Thân, Nhâm Ngọ. Nếu kết hôn với tuổi Bính Tý và Ất Hợi thì sẽ có được một cuộc sống giàu sang phú quý. Nếu kết hôn với tuổi Tân Tỵ và Mậu Dần sẽ có cuộc đời hoàn toàn đầy đủ, sự nghiệp và công danh lên cao bất ngờ. Kết hôn với tuổi Nhâm Ngọ thì sẽ tạo được sự nghiệp vững chắc, ổn định.

+ Tuổi kỵ: nam sinh năm 1994 kỵ với các tuổi Đinh Sửu, Ất Dậu, Kỷ Sửu, Kỷ Mão, Tân Mão, Đinh Mão, Quý Dậu
Nữ mạng:

+ Trong làm ăn: nữ sinh năm 1994 hợp với các tuổi Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần

+ Lựa chọn vợ chồng: nữ sinh năm 1994 hợp với các tuổi Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ và Nhâm Thân

+ Tuổi kỵ: nữ sinh năm 1994 kỵ với các tuổi Đinh Sửu, Ất Dậu, Kỷ Sửu, Tân Mão, Quý Dậu và Đinh Mão

>> Xem thêm: Xem tuổi kết hôn cho nam và nữ
>> Xem thêm: Xem vợ chồng có hợp nhau theo tuổi
>> Xem thêm: Xem người kết hợp làm ăn theo tuổi
>> Xem thêm: Chọn người xông đất năm mới theo tuổi
Người sinh năm 1994 hợp xe màu gì?

Chọn màu xe hợp mệnh, không thăng quan thì cũng tiến chức. Khi chọn màu xe hợp mệnh Giáp Tuất 1994, nên chọn các màu bản mệnh hoặc màu tương sinh phía trên. Tránh những màu kiêng kỵ là được. 
 
Theo đó, màu xe hợp mệnh tuổi 1994 gồm: Đỏ, cam, xanh lá, xanh lục, vàng, nâu đậm...

>> Xem thêm: Xem màu sắc hợp tuổi

Sinh năm 1994 hợp với con số nào?


Nam mệnh: các số hợp gồm: 6, 7 (tương đồng); 285 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 34. Các số khắc: 9

Nữ mệnh: các số hợp gồm: 9 (tương đồng); 34 (tương sinh). Các số bị khắc (chế hóa): 67. Các số khắc: 10

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp các số

Sinh năm 1994 tuổi con gì?


Theo tử vi, người sinh năm 1994 cầm tinh con Chó. Xương con chó, tướng tinh con ngựa. Con nhà Xích đế - Cô bần.
 
Năm sinh năm âm lịch: Giáp Tuất

- Thiên can: Giáp

+ Tương hợp: Kỷ
+ Tương hình: Canh

- Địa chi: Tuất

+ Tam hợp: Dần - Ngọ - Tuất
+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

Sinh năm 1994 mệnh gì (bản mệnh, niên mệnh)?


Theo Lịch vạn niên, mệnh hay bản mệnh, niên mệnh người sinh năm 1994 là: Sơn Đầu Hỏa (Lửa đỉnh núi)
 
Tương sinh với mệnh: Mộc và Thổ
 
Tương khắc với mệnh: Thủy và Kim

>> Xem thêm: Xem niên mệnh theo tuổi

Sinh năm 1994 hợp với hướng nào?


Nam mạng:
Nam mạng sinh năm 1994 Phi cung Càn (6), mệnh Kim, thuộc Càn trạch (nhà tọa Càn) trong Tây tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Diên niên: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Thiên y: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Phục vị: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Ngũ quỷ: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Lục sát: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Tuyệt mạng: Nam (157.5 - 202.5 độ)
Nữ mạng
Nữ mạng sinh năm 1994 Phi cung Ly (9), mệnh Hỏa, thuộc Ly trạch (nhà tọa Ly) trong Đông tứ trạch gồm:
+ Các hướng tốt:
Sinh khí: Đông (67.5 - 112.5 độ)
Diên niên: Bắc (337.5 - 22.5 độ)
Thiên y: Đông Nam (112.5 - 157.5 độ)
Phục vị: Nam (157.5 - 202.5 độ)
+ Các hướng xấu:
Họa hại: Đông Bắc (22.5 - 67.5 độ)
Ngũ quỷ: Tây (247.5 - 292.5 độ)
Lục sát: Tây Nam (202.5 - 247.5 độ)
Tuyệt mạng: Tây Bắc (292.5 - 337.5 độ)
Ý nghĩa các cung:
- Cung Sinh khí: chủ việc vượng tốt cho con nguời, có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Cung Diên niên: đây là cung hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Cung Thiên y: chủ về sức khỏe tốt, lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tình ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ, luôn đổi mới.
- Cung Phục vị: đây là cung bình yên, trấn tĩnh. có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Cung Họa hại: thường không tốt cho sức khoẻ người nhà, người nhà bị chia rẽ, gặp nhiều tai ương.
- Cung Ngũ quỷ: dễ gặp điều thị phi, người nhà phải mổ xẻ, đặc biệt vợ chồng hay gặp trắc trở.
- Cung Tuyệt mệnh: xấu về đường con cái, nhà thường có chuyện u sầu.
- Cung Lục sát: thường làm gia chủ hao tài, tốn của, đặc biệt người nhà có nguy cơ bị thương tật…

>> Xem thêm: Xem tuổi hợp hướng nhà


Tuổi đại kỵ với tuổi Giáp Tuất


Những tuổi: Đinh Sửu, Ất Dậu, Kỷ Sửu, Tân Mão, Quý Dậu và Đinh Mão, được xem là đại kỵ với người nữ tuổi Giáp Tuất, gặp những tuổi này tuyệt đối không nên tính tới chuyện hôn nhân hay cùng hợp tác làm ăn, vì có kết hợp thì cũng không có được một kết thúc có hậu, mà gặp phải nhiều gian khổ, khó khăn mang thêm nhiều sầu muộn cho cuộc đời mà thôi.
Trong công việc làm ăn bạn nên tránh giao dịch công việc có liên qua tới tiền bạc với những tuổ kể trên. Còn về hôn nhân muốn được yên ả, ít rủi ro thì không nên tổ chức lễ cưới hay ra mắt họ hàng linh đình. Trong gia đình thì nên làm lễ và cúng sao giải hạn hàng năm.

Xem tử vi trọn đời tuổi Giáp Tuất nam mạng, nữ mạng


 - Tử vi trọn đời tuổi Giáp Tuất 1994 nam mạng

- Tử vi trọn đời tuổi Giáp Tuất 1994 nữ mạng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét